Năm 2016, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thực hiện xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy theo 02 hình thức sau:
- Hình thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016. Hình thức này áp dụng đối với tất cả các ngành/chuyên ngành đào tạo ĐH, CĐ chính quy và liên thông CĐ-ĐH chính quy.
Tải biểu mẫu tại đây: Mẫu đăng ký xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia 2016
- Hình thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học THPT của thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Hình thức này áp dụng cho 02 ngành đi biển bậc ĐH (Điều khiển tàu biển, Khai thác Máy tàu biển), 03 ngành đi biển bậc CĐ (Điều khiển tàu biển, Khai thác máy tàu biển, Kỹ thuật điện tàu thủy) với 20% chỉ tiêu cho mỗi ngành.
Tải biểu mẫu tại đây: Mẫu đăng ký xét tuyển học bạ hệ ĐH / Mẫu đăng ký xét tuyển học bạ hệ CĐ
DANH MỤC CHUYÊN NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN
THEO KẾT QUẢ KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Thông báo số /TB-ĐHHVN ngày tháng 07 năm 2016)
STT |
Tên chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp 03 môn để xét tuyển |
Chỉ tiêu xét tuyển |
I. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC (40 chương trình đào tạo) |
||||
Nhóm Kỹ thuật & Công nghệ (25 chuyên ngành) |
|
|
||
1 |
Điều khiển tàu biển |
D101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa
|
140 |
2 |
Khai thác máy tàu biển |
D102 |
100 |
|
3 |
Điện tự động tàu thủy |
D103 |
90 |
|
4 |
Điện tử viễn thông |
D104 |
90 |
|
5 |
Điện tự động công nghiệp |
D105 |
90 |
|
6 |
Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
90 |
|
7 |
Máy tàu thủy |
D106 |
90 |
|
8 |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi |
D107 |
45 |
|
9 |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
D108 |
45 |
|
10 |
Máy nâng chuyển |
D109 |
45 |
|
11 |
Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
90 |
|
12 |
Cơ điện tử |
D117 |
45 |
|
13 |
Kỹ thuật Ô tô |
D122 |
45 |
|
14 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
45 |
|
15 |
Tự động thủy khí |
D128 |
45 |
|
16 |
Xây dựng công trình thủy |
D110 |
90 |
|
17 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
45 |
|
18 |
Kỹ thuật cầu đường |
D113 |
90 |
|
19 |
Công nghệ thông tin |
D114 |
90 |
|
20 |
Kỹ thuật phần mềm |
D118 |
45 |
|
21 |
Truyền thông và mạng máy tính |
D119 |
45 |
|
22 |
Kỹ thuật môi trường |
D115 |
90 |
|
23 |
Kỹ thuật hóa dầu |
D126 |
45 |
|
24 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
D112 |
90 |
|
25 |
Kiến trúc dân dụng và công nghiệp (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) |
D127 |
Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật Toán, Hóa, Vẽ mỹ thuật Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật |
|
Nhóm ngoại ngữ (02 chuyên ngành) |
|
|
||
26 |
Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) |
D124 |
Anh, Toán, Văn Anh, Toán, Lý Anh, Toán, Địa Anh, Văn, Sử |
60 |
27 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) |
D125 |
60 |
|
Nhóm Kinh tế & Luật (07 chuyên ngành) |
|
|
||
28 |
Kinh tế vận tải biển |
D401 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa
|
135 |
29 |
Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
45 |
|
30 |
Logistics |
D407 |
135 |
|
31 |
Kinh tế ngoại thương |
D402 |
135 |
|
32 |
Quản trị kinh doanh |
D403 |
90 |
|
33 |
Tài chính kế toán |
D404 |
135 |
|
34 |
Luật hàng hải |
D120 |
90 |
|
04 chương trình đại học chất lượng cao |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa |
|
||
35 |
Kinh tế vận tải biển |
H401 |
90 |
|
36 |
Kinh tế ngoại thương |
H402 |
90 |
|
37 |
Điện tự động công nghiệp |
H105 |
45 |
|
38 |
Công nghệ thông tin |
H114 |
45 |
|
02 chương trình tiên tiến bậc đại học |
0 |
|||
39 |
Kinh tế Hàng hải và Toàn cầu hoá |
A408 |
100 |
|
40 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
100 |
|
II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG (07 chương trình đào tạo) |
||||
1 |
Điều khiển tàu biển |
C101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa |
35 |
2 |
Vận hành khai thác máy tàu |
C102 |
35 |
|
3 |
Kỹ thuật điện tàu thủy |
C103 |
35 |
|
4 |
Điện tự động công nghiệp |
C105 |
45 |
|
5 |
Kinh tế vận tải biển |
C401 |
45 |
|
6 |
Quản trị kinh doanh |
C403 |
45 |
|
7 |
Tài chính kế toán |
C404 |
45 |
DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN
THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP RÈN LUYỆN 03 NĂM THPT CỦA THÍ SINH
(Kèm theo Thông báo số /TB-ĐHHVN ngày tháng 07 năm 2016)
STT |
Tên chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Kết quả học tập 03 môn để xét tuyển |
Chỉ tiêu xét tuyển |
I. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa |
|
||
1 |
Điều khiển tàu biển |
D101 |
40 |
|
2 |
Khai thác máy tàu biển |
D102 |
35 |
|
II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG |
|
|||
1 |
Điều khiển tàu biển |
C101 |
10 |
|
2 |
Khai thác máy tàu biển |
C102 |
10 |
|
3 |
Kỹ thuật điện tàu thủy |
C103 |
10 |