Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển vào đại học, cao đẳng chính quy năm 2016 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển ngành |
1 | A408 | Kinh tế hàng hải (Hệ Đại học) - A408 | 18 |
2 | A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics (Hệ Đại học) - A409 | 21.5 |
3 | C101 | Điều khiển tàu biển (Hệ Cao đẳng) | 10 |
4 | C102 | Vận hành khai thác máy tàu (Hệ Cao đẳng) | 10 |
5 | C103 | Kỹ thuật điện tàu thủy (Hệ Cao đẳng) | 10 |
6 | C105 | Điện tự động công nghiệp (Hệ Cao đẳng) | 10 |
7 | C401 | Kinh tế vận tải biển (Hệ Cao đẳng) | 10 |
8 | C403 | Quản trị kinh doanh (Hệ Cao đẳng) | 10 |
9 | C404 | Tài chính kế toán (Hệ Cao đẳng) | 10 |
10 | D101 | Điều khiển tàu biển (Hệ Đại học) | 16.5 |
11 | D102 | Khai thác máy tàu biển (Hệ Đại học) | 15 |
12 | D103 | Điện tự động tàu thủy (Hệ Đại học) | 15 |
13 | D104 | Điện tử viễn thông (Hệ Đại học) | 16.5 |
14 | D105 | Điện tự động công nghiệp (Hệ Đại học) | 20 |
15 | D106 | Máy tàu thủy (Hệ Đại học) | 15 |
16 | D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi (Hệ Đại học) | 15 |
17 | D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi (Hệ Đại học) | 15 |
18 | D109 | Máy nâng chuyển (Hệ Đại học) | 15 |
19 | D110 | Xây dựng công trình thủy (Hệ Đại học) | 15 |
20 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải (Hệ Đại học) | 16 |
21 | D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Hệ Đại học) | 15.25 |
22 | D113 | Kỹ thuật cầu đường (Hệ Đại học) | 15 |
23 | D114 | Công nghệ thông tin (Hệ Đại học) | 20 |
24 | D115 | Kỹ thuật môi trường (Hệ Đại học) | 17.5 |
25 | D116 | Kỹ thuật cơ khí (Hệ Đại học) | 16.5 |
26 | D117 | Cơ điện tử (Hệ Đại học) | 16.75 |
27 | D118 | Kỹ thuật phần mềm (Hệ Đại học) | 17.75 |
28 | D119 | Truyền thông & Mạng máy tính (Hệ Đại học) | 17.5 |
29 | D120 | Luật hàng hải (Hệ Đại học) | 18.25 |
30 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện (Hệ Đại học) | 17.25 |
31 | D122 | Kỹ thuật ô tô (Hệ Đại học) | 18.75 |
32 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh (Hệ Đại học) | 16.25 |
33 | D124 | Tiếng Anh thương mại (Hệ Đại học) | 24.5 |
34 | D125 | Ngôn ngữ Anh (Hệ Đại học) | 25.75 |
35 | D126 | Kỹ thuật hóa dầu (Hệ Đại học) | 16.5 |
36 | D127 | Kiến trúc dân dụng & công nghiệp (Hệ Đại học) | 20.5 |
37 | D128 | Tự động thủy khí (Hệ Đại học) | 16 |
38 | D401 | Kinh tế vận tải biển (Hệ Đại học) | 21 |
39 | D402 | Kinh tế ngoại thương (Hệ Đại học) | 22 |
40 | D403 | Quản trị kinh doanh (Hệ Đại học) | 19 |
41 | D404 | Tài chính kế toán (Hệ Đại học) | 19.75 |
42 | D407 | Logistics (Hệ Đại học) | 21 |
43 | D410 | Kinh tế vận tải thủy (Hệ Đại học) | 19 |
44 | H105 | Điện tự động công nghiệp (Hệ Đại học CLC) - H105 | 15.75 |
45 | H114 | Công nghệ thông tin (Hệ Đại học CLC) - H114 | 15 |
46 | H401 | Kinh tế vận tải biển (Hệ Đại học CLC) - H401 | 18.75 |
47 | H402 | Kinh tế ngoại thương (Hệ Đại học - CLC) - H402 | 19 |